Việc cập nhật danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc sẽ khiến cho bạn có kế hoạch và phương hướng cho cuộc sống của bạn. Hàng năm, chính phủ Úc sẽ công bố danh sách các ngành nghề nhu cầu cao ở Úc. Những ai làm việc trong các lĩnh vực ngành nghề này sẽ tăng khả năng nhận được PR.Vậy năm 2019, danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc sẽ thay đổi như thế nào?
- Nhóm ngành Kế toán – Tài chính
Kế toán là một trong những nghề luôn được ưu tiên định cư và phát triển nhanh nhất ở Úc. Số lượng sinh viên quốc tế học ngành kế toán tại Úc tăng 500% trong khoảng thời gian từ năm 2001 đến 2014. Là một kế toán viên tại Úc, bạn có thể tiếp xúc với nhiều tổ chức liên quan đến thuế, giao dịch tài chính,… Ngoài ra, ứng viên có bằng Thạc sĩ Kế toán chuyên sâu (MPA) cũng sẽ có triển vọng có được việc làm tốt năm 2019. Một số trường ĐH hàng đầu về đào tạo ngành như:
– ĐH Melbourne: số 1 về ngành Tài chính Kế toán tại Úc theo QS World University Rankings.
– ĐH Monash: là 1 trong số ít trường có chương trình học bằng kép (double degrees). Bạn có thể học song song ngành kế toán với các ngành như ngân hàng, tài chính, quản trị kinh doanh…;
– ĐH New South Wales: TOP 10 trường đào tạo Kế toán tài chính tốt nhất thể giới, học 2 song song 2 chuyên ngành: kế toán, tài chính, luật kinh doanh, thuế …
– ĐH La Trobe, ĐH Macquarie: chuyên ngành kinh doanh, tài chính, marketing… học 2 chuyên ngành (double major) với thời gian và chi phí không đổi.
– ĐH Charles Sturt: nổi bật với các chuyên ngành khối kinh tế tài chính kế toán, với chương trình học xen lẫn nhiều thực hành, trang bị kỹ năng đi làm cho sinh viên. Học phí phải chăng, sự lựa chọn hàng đầu của nhiều sinh viên Việt Nam.
2) Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ (IT)
Úc luôn phải đối mặt với nhu cầu cần lượng lớn kỹ sư trong một số lĩnh vực gồm: Kỹ sư Hóa học, Kỹ sư Xây dựng, Kỹ sư dân dụng, Cơ khí, Kỹ sư Hàng không, Kỹ sư Nông nghiệp, Kỹ sư Phần mềm, Kỹ sư Sản xuất hoặc trồng trọt, Kỹ sư Y sinh, Kỹ sư Môi trường, Kỹ sư Viễn thông,… Đây là ngành nghề có mức thu nhập khá ổn tại Úc (AUD 60,000 – 100,000/năm) và nằm trong diện được ưu tiên định cư tại Úc. Một số trường Đại học nổi tiếng về Công nghệ như Queensland University of Technology, Curtin University, Charles Darwin University, Flinders University, University of Wollongong, University of New South Wales, Griffith University, University of Melbourne, University of Technology, Sydney, Macquarie University, RMIT, Swinburne University of Technology, University of Western Australia.
3) Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe
Với một quốc gia giàu có, phúc lợi xã hội tốt như Úc, Chính phủ luôn luôn quan tâm đến y tế, chăm sóc sức khoẻ cho người dân. Nhu cầu về nhân lực trong ngành nghề này trong các năm qua tăng trưởng 102% so với mức trung bình 13% của các ngành khác. Nhiều nhà chuyên môn dự đoán, đây sẽ là lĩnh vực phát triển mạnh nhất trong giai đoạn 2018-2019 tới đây, đặc biệt các ngành như nha sỹ, dược sỹ, bác sỹ phẫu thuật, bác sĩ sản khoa, bác sỹ nhi khoa, chuyên gia vật lý trị liệu, bác sỹ mắt, bác sỹ X-quang,…
Một số trường đào tạo hàng đầu về ngành Y – Dược: ĐH Monash, ĐH New South Wales, ĐH Sydney, ĐH Western Sydney, ĐH Flinders, ĐH Queensland, ĐH Wollongong, ĐH Macquarie.
4) Giáo dục và giảng dạy
Úc được coi là một trong những cường quốc về hệ thống Giáo dục chất lượng cao. Sinh viên quốc tế có thể nộp đơn xin Thường trú sau khi hoàn thành các khóa học về Giáo dục và giảng dạy. Các khóa học hấp dẫn bao gồm: Giáo viên Mầm non, Giáo viên Tiểu học và Trung học, Giáo viên dạy nghề, Giáo viên dạy tiếng Anh như là ngôn ngữ thứ hai và Giảng viên Đại học.
Các nghề ưu tiên định cư ở Úc 2019
Bao gồm 3 nhóm:
- Medium and Long-Term Strategic Skilled List (MLYSSL): Danh sách tay nghề chiến lược trung và dài hạn
- Short-Term Skilled Occupation List (STSOL): Danh sách tay nghề ưu tiên ngắn hạn
- Regional Occupation List (ROL): Danh sách tay nghề ưu tiên tại các vùng được chỉ định
Những thay đổi trong danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư ở úc 2019
36 nghề được thêm vào MLTSSL:
Ngành nghề | Mã | Hiệp hội thẩm định |
arts administrator or manager | 139911 | VETASSESS |
environmental manager | 139912 | VETASSESS |
dancer or choreographer | 211112 | VETASSESS |
music director | 211212 | VETASSESS |
musician (instrumental) | 211213 | VETASSESS |
artistic director | 212111 | VETASSESS |
statistician | 224113 | VETASSESS |
economist | 224311 | VETASSESS |
mining engineer (excluding petroleum) | 233611 | Engineers Australia |
petroleum engineer | 233612 | Engineers Australia |
engineering professionals (nec) | 233999 | Engineers Australia |
chemist | 234211 | VETASSESS |
food technologist | 234212 | VETASSESS |
environmental consultant | 234312 | VETASSESS |
environmental research scientist | 234313 | VETASSESS |
environmental scientist (nec) | 234399 | VETASSESS |
geophysicist | 234412 | VETASSESS |
hydrogeologist | 234413 | VETASSESS |
life scientist (general) | 234511 | VETASSESS |
biochemist | 234513 | VETASSESS |
biotechnologist | 234514 | VETASSESS |
botanist | 234515 | VETASSESS |
marine biologist | 234516 | VETASSESS |
microbiologist | 234517 | VETASSESS |
zoologist | 234518 | VETASSESS |
life scientists (nec) | 234599 | VETASSESS |
conservator | 234911 | VETASSESS |
metallurgist | 234912 | VETASSESS |
meteorologist | 234913 | VETASSESS |
natural and physical science professionals (nec) | 234999 | VETASSESS |
university lecturer | 242111 | VETASSESS |
multimedia specialist | 261211 | ACS |
software and applications programmers (nec) | 261399 | ACS |
horse trainer | 361112 | TRA |
tennis coach | 452316 | VETASSESS |
footballer | 452411 | VETASSESS |
6 nghề từ STSOL chuyển sang MLTSSL:
arts administrator or manager | 139911 | VETASSESS |
dancer or choreographer | 211112 | VETASSESS |
music director | 211212 | VETASSESS |
artistic director | 212111 | VETASSESS |
tennis coach | 452316 | VETASSESS |
footballer | 452411 | VETASSESS |
18 nghề được thêm vào ROL:
aquaculture farmer | 121111 | VETASSESS |
cotton grower | 121211 | VETASSESS |
fruit or nut grower | 121213 | VETASSESS |
grain, oilseed or pasture grower (Aus)/field crop grower (NZ) | 121214 | VETASSESS |
mixed crop farmer | 121216 | VETASSESS |
sugar cane grower | 121217 | VETASSESS |
crop farmers (nec) | 121299 | VETASSESS |
beef cattle farmer | 121312 | VETASSESS |
dairy cattle farmer | 121313 | VETASSESS |
deer farmer | 121314 | VETASSESS |
goat farmer | 121315 | VETASSESS |
mixed livestock farmer | 121317 | VETASSESS |
pig farmer | 121318 | VETASSESS |
sheep farmer | 121322 | VETASSESS |
livestock farmers (nec) | 121399 | VETASSESS |
mixed crop and livestock farmer | 121411 | VETASSESS |
dentist | 252312 | ADC |
anaesthetist | 253211 | MedBA |
27 nghề bị xóa khỏi STSOL
aquaculture farmer | 121111 | VETASSESS |
cotton grower | 121211 | VETASSESS |
fruit or nut grower | 121213 | VETASSESS |
grain, oilseed or pasture grower (Aus) / field crop grower (NZ) | 121214 | VETASSESS |
mixed crop farmer | 121216 | VETASSESS |
sugar cane grower | 121217 | VETASSESS |
crop farmers (nec) | 121299 | VETASSESS |
beef cattle farmer | 121312 | VETASSESS |
dairy cattle farmer | 121313 | VETASSESS |
mixed livestock farmer | 121317 | VETASSESS |
pig farmer | 121318 | VETASSESS |
sheep farmer | 121322 | VETASSESS |
livestock farmers (nec) | 121399 | VETASSESS |
mixed crop and livestock farmer | 121411 | VETASSESS |
visual arts and crafts professionals (nec) | 211499 | VETASSESS |
dentist | 252312 | ADC |
anaesthetist | 253211 | MedBA |
textile, clothing and footwear mechanic | 323215 | TRA |
watch and clock maker and repairer | 323316 | TRA |
chemical plant operator | 399211 | TRA |
library technician | 399312 | VETASSESS |